Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quanh quẩn


tt, trgt 1. Không xa: Đi chơi quanh quẩn trong xóm . 2. Gần gũi: Quanh quẩn chỉ còn mấy mẹ con đàn bà (Sơn-tùng). 3. Không minh bạch, không thẳng thắn: Trình bày quanh quẩn sổ chi thu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.